STT |
SỐ HỒ SƠ |
TÊN HỒ SƠ |
1 |
Chuyển đổi số của Thanh tra tỉnh
|
1 |
|
Quán triệt, tuyên truyền và triển khai thực hiện Chỉ thị số 41-CT/TW, ngày 26/12/2024; Nghị quyết số 57-NQ/TW, ngày 22/12/2024; Quyết định số 204-QĐ/TW, ngày 29/11/2024; Kết luận số 115-KL/TW, ngày 16/01/2025 của Trung ương Đảng
|
21 |
|
Kế hoạch tổ chức tọa đàm công tác cải cách hành chính gắn với ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số của Thanh tra tỉnh năm 2023
|
22 |
|
KẾ HOẠCH Tổ chức thực hiện phong trào thi đua chuyển đổi số giai đoạn 2023-2030
|
23 |
|
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt cấp độ và phương án bảo đảm an toàn hệ thống thông tin đối với Hệ thống thông tin Thanh tra tỉnh
|
36 |
|
KẾ HOẠCH Tổ chức thực hiện phong trào thi đua chuyển đổi số giai đoạn 2023-2030
|
37 |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc kiện toàn Tổ chỉ đạo chuyển đổi số cơ quan Thanh tra tỉnh (2023)
|
47 |
|
Kế hoạch Chuyển đổi số của Thanh tra tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
48 |
|
Quyết định Về việc thành lập Tổ chỉ đạo chuyển đổi số cơ quan Thanh tra tỉnh
|
49 |
|
Kế hoạch chuyển đổi số của Thanh tra tỉnh năm 2022
|
2 |
Công khai khác
|
29 |
|
THÔNG BÁO Kế hoạch thanh tra năm 2024 của Thanh tra tỉnh
|
43 |
|
Báo cáo kết quả chấm điểm đánh giá việc giải quyết TTHC quý I năm 2023
|
46 |
|
Báo cáo kết quả chấm điểm đánh giá việc giải quyết TTHC năm 2022
|
54 |
|
Báo cáo Kết quả chấm điểm đánh giá việc giải quyết TTHC Quý III-2022 năm 2022
|
60 |
|
Kế hoạch tháng thanh niên năm 2022
|
64 |
|
Thông báo tuyển dụng công chức năm 2021
|
3 |
Công khai tài chính ngân sách
|
2 |
|
Công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý I năm 2025 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
7 |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước được giao bổ sung năm 2025
|
8 |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc công khai dự toán chi ngân sách được giao bổ sung năm 2025
|
15 |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc công khai dự toán chi ngân sách được giao bổ sung năm 2024
|
16 |
|
Về việc công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
18 |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của Thanh tra tỉnh
|
19 |
|
Công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý II và 6 tháng đầu năm 2024 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
20 |
|
Công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý I năm 2024 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
24 |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước được giao bổ sung năm 2024
|
25 |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc công khai dự toán chi ngân sách được giao bổ sung năm 2024
|
28 |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc công khai dự toán chi ngân sách năm 2023 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
31 |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước được giao bổ sung năm 2023
|
32 |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc công khai dự toán chi ngân sách năm 2023 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
33 |
|
Công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý III năm 2023 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
35 |
|
Quyết định Về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
38 |
|
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH QUÝ II VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
|
39 |
|
Công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách Quý II và 6 tháng đầu năm 2023
|
40 |
|
Quyết định Về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước được giao bổ sung năm 2023
|
41 |
|
Quyết định Về việc công khai dự toán chi ngân sách bổ sung năm 2023 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
42 |
|
Công khai Thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý I năm 2023 của Thanh tra tỉnh
|
44 |
|
Quyết định Về việc công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của Thanh tra tỉnh Điện Biên - Copy
|
45 |
|
Quyết định Về việc công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
51 |
|
Công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý III năm 2022 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
55 |
|
công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý II năm 2022 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
59 |
|
Công khai thực hiện dự toán Quý I - 2022
|
61 |
|
Quyết định Về việc công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
72 |
|
Công khai tài chính quý II. 6 tháng năm 2021
|
73 |
|
Công khai tài chính quý I năm 2021
|
80 |
|
Công khai quyết toán ngân sách năm 2021
|
82 |
|
Công khai quyết toán ngân sách năm 2020
|
83 |
|
Công khai quyết toán ngân sách năm 2019
|
84 |
|
Công khai dự toán thu chi ngân sách năm 2020
|
85 |
|
Quyết toán ngân sách 2018
|
86 |
|
Công khai quyết toán ngân sách năm 2018
|
87 |
|
Công khai dự toán thu chi ngân sách năm 2019
|
88 |
|
Quyết toán ngân sách Thanh tra tỉnh năm 2017
|
89 |
|
Công khai quyết toán ngân sách Thanh tra tỉnh năm 2017
|
90 |
|
Công khai dự toán thu chi ngân sách năm 2018
|
91 |
|
Quyết toán ngân sách năm 2016
|
4 |
Công khai kế hoạch báo cáo công tác CCHC
|
3 |
|
Bản tin điện tử cải cách hành chính số 10
|
4 |
|
Bản tin điện tử cải cách hành chính số 08
|
5 |
|
Bản tin điện tử cải cách hành chính số 07
|
6 |
|
Bản tin điện tử cải cách hành chính số 06
|
9 |
|
Bản tin điện tử cải cách hành chính số 05
|
10 |
|
KẾ HOẠCH Cải cách hành chính Nhà nước năm 2025
|
11 |
|
Bản tin điện tử cải cách hành chính số 04
|
12 |
|
Bản tin điện tử cải cách hành chính số 49
|
13 |
|
Bản tin điện tử cải cách hành chính số 51
|
26 |
|
Kế hoạch Tuyên truyền cải cách hành chính năm 2024
|
27 |
|
Kế hoạch Cải cách hành chính của Thanh tra tỉnh Điện Biên năm 2024
|
34 |
|
Kế hoạch tổ chức tọa đàm công tác cải cách hành chính gắn với ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số của Thanh tra tỉnh năm 2023
|
50 |
|
Thông báo Kết quả tự kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2022 của Thanh tra tỉnh
|
52 |
|
Kế hoạch khắc phục tồn tại, hạn chế trong công tác CCHC năm 2022
|
53 |
|
Báo cáo Về thực hiện công tác Cải cách hành chính, giải quyết các thủ tục hành chính Quý III năm 2022
|
56 |
|
Kế hoạch CCHC năm 2022
|
57 |
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm 2022 của Thanh tra tỉnh
|
62 |
|
Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2021-2030 của Thanh tra tỉnh
|
63 |
|
Báo cáo việc thực hiện công tác Cải cách hành chính năm 2021
|
68 |
|
Kế hoạch khắc phục tồn tại, hạn chế trong công tác CCHC năm 2021
|
69 |
|
Kế hoạch tọa đàm nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác cải cách hành chính năm 2021
|
70 |
|
Báo cáo thực hiện công tác cải cách hành chính Quý III/2021
|
71 |
|
Báo cáo công tác tuyên truyền CCHC 6 tháng đầu năm 2021
|
74 |
|
Kế hoạch tự kiểm tra CCHC năm 2021
|
75 |
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm 2021 của Thanh tra tỉnh
|
76 |
|
Báo cáo thực hiện công tác cải cách hành chính 6 tháng đầu năm 2021
|
77 |
|
Báo cáo thực hiện công tác cải cách hành chính quý I/2021
|
78 |
|
Kế hoạch CCHC năm 2021
|
5 |
Thủ tục hành chính
|
14 |
|
QUYẾT ĐỊNH Ban hành Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
17 |
|
Công khai Quyết định Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
30 |
|
Quyết định Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
58 |
QĐ 995/QĐ-UBND ngày 06/6/2022
|
Quyết định công bố công khai TTHC được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư
|
65 |
2.002156.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
66 |
1.005385.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
67 |
1.005384.000.00.00.H18
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
6 |
Đôn đốc, xử lý sau thanh tra
|
7 |
Thanh tra, phòng chống tham nhũng
|
92 |
2.002365.000.000.00.H18
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
99 |
2.002367.000.000.00.H18
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
100 |
2.002366.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
101 |
2.002364.000.000.00.H18
|
Thủ tục kê khai tài sản thu nhập
|
8 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
93 |
2.001801.000.00.00.H18
|
Thủ tục xử lý đơn thư cấp xã
|
94 |
2.001879.000.00.00.H18
|
Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp huyện
|
95 |
2.001899.000.00.00.H18
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
96 |
2.001909.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
97 |
2.002174.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
|
98 |
1.010943.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
102 |
1.005460.000.00.00.H18
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
103 |
1.005459.000.00.00.H18
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
104 |
2.002186.000.00.00.H18
|
Giải quyết tố cáo cấp huyện
|
105 |
2.002411.000.00.00.H18
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
106 |
2.002412.000.00.00.H18
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
107 |
2.002409.000.00.00.H18
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
108 |
2.002407.000.00.00.H18
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp tỉnh
|
109 |
2.002408.000.00.00.H18
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|